Cấu hình thiết bị ngoại vi nâng cao

Bảng chọn cấu hình thiết bị ngoại vi dùng để cấu hình các thiết bị được dựng sẵn vào bo mạch chủ như là các cống serial, parallel, audio và USB có sẵn.

USB

Bảng 1: Các thiết lập bảng chọn cấu hình thiết bị ngoại vi

Thiết lập Các tùy chọn Mô tả
Auxiliary Power

Enabled

Disabled

Có hiệu lực hay vô hiệu lực trên đầu nối nguồn phụ trợ trên bo mạch chủ.
Base I/O Address (for the Parallel Port)

378

278

Định rõ địa chỉ I/O cơ sở cho cổng parallel, nếu có hiệu lực
Base I/O Address (for the Serial Port)

3F8

2F8

3E8

2E8

Định rõ địa chỉ I/O cơ sở cho serial cổng A, nếu có hiệu lực.
ECP Mode Use DMA DMA Channel 3 được mặc định
Front Panel 1394 Port 1 13 94A I394B Đặt chế độ IEEE 1394 (FireWire) cho cổng 1394 bảng trước
Front Panel 1394 Port 2

I394A

1394B

Đặt chế độ IEEE 1394 (FireWire) cho cổng 1394 bảng trước thứ hai
Interrupt (for the Parallel Port) IRQ 5 IRQ 7 Định rõ ngắt cho cổng parallel, nếu có hiệu lực.
Interrupt (for the Serial Port) IRQ 3 IRQ 4 Định rõ ngắt cho cổng serial, nểu có hiệu lực.
Legacy Front Panel Audio

Enabled

Disabled

Khi những thiết lập này có hiệu lực, hệ thống giả định rằng không có đầu nối audio độ rõ cao (High Definition audio connector) trong hệ thống (audio kế thừa hiện diện). Khi những thiết lập này mất hiệu lực, hệ thống gia định rằng có đầu nối audio độ rõ cao trong hệ thống.
Parallel Port Mode Output Only Bidirectional EPP ECP

Output Only hoạt động trong chế độ tương thích AT. Bidirectional hoạt động trong chế độ tương thích PS/2. EPP là chế độ cổng Parallel mở rộng (Enhanced Parallel Port), một chế độ hai hướng tốc độ cao cho các thiết bị ngoại vi không phải là máy in. ECP là chế độ cổng khả năng mở rộng (Enhanced Capability Port), chế độ hai hướng tốc độ cao cho các máy in và máy quét

 
Onboard 1394

Enabled

Disabled

Có hiệu lực hay vô hiệu lực IEEE 1394 trên bo mạch chủ.
Onboard Audio

Enabled

Disabled

Có hiệu lực hay vô hiệu lực audio trên bo mạch chủ.
Onboard LAN Boot ROM

Enabled

Disabled

Có hiệu lực hay vô hiệu lực khởi động từ mạng.
Onboard LAN

Enabled

Disabled

Có hiệu lực hay vô hiệu lực LAN trên bo mạch chủ.
Parallel Port

Enabled

Disabled

Auto

Auto gán LPT1 địa chỉ 378h vá ngắt IRQ7. Một dấu sao được thể hiện cạnh một địa chỉ cho biết một xung đột với thiết bị khác.
Secondary SATA Controller

Enabled

Disabled

Có hiệu lực hay vô hiệu lực bộ điều khiển SATA thứ hai.
Serial Port

Enabled

Disabled

Auto

Auto gán COM1 địa chỉ 3F8h và ngắt IRQ4. Một dấu sao được thể hiện cạnh một địa chỉ cho biết một xung đột với thiết bị khác.
Trusted Platform Module

Enabled

Disabled

Có hiệu lực hay vô hiệu lực chip bảo mật TPM (Trusted Platform Module).

Tôi thường đề nghị vô hiệu hóa các cổng serial và parallel nếu chúng không được dùng bởi vỉ điều này giải phóng nguồn lực cho những thiết bị khác và có khả năng làm nhanh thời gian khởi động.

Hi vọng với bài viết trên cung cấp cho bạn thêm nhiều thông tin bổ ích! Chúc các bạn thành công!

scroll to top